Nhận định, soi kèo Cadiz vs Burnley, 00h00 ngày 05/08: Chưa vơi nỗi buồn
Nhận định, soi kèo Cadiz vs Burnley, 00h00 ngày 05/08, giao hữu CLB. Dự đoán, phân tích từ chuyên gia Cadiz vs Burnley hôm nay chính xác nhất.
Được thành lập vào năm 1882, Burnley thuộc vào hàng những CLB lâu đời nhất trong lịch sử bóng đá, CLB đã từng có những thành công nhất định với hai chức vô địch nước Anh vào các mùa 1920-1921 và 1959-1960, cùng với một chiếc cúp FA năm 1914. Tuy nhiên, khoảng thời gian từ 1985-1992 chứng kiến một cuộc khủng hoảng của Burnley khi họ vắng bóng tại cả bốn giải đấu cấp cao nhất tại xứ sở sương mù.
Phần lớn thời gian câu lạc bộ này thi đấu ở hai giải đấu là hạng nhất và hạng nhì của Anh, từ 1976-2009. Từ 1985-1992 họ đã có bảy năm phải chơi ở giải đấu thấp nhất của Liên đoàn bóng đá Anh. Từ năm 2000 đến năm 2009 họ đã chơi liên tục ở Giải Hạng nhất nước Anh, cho đến khi họ giành quyền lên chơi ở Giải ngoại hạng lần đầu tiên sau 33 năm bằng chiến thắng tại giải hạng nhất nước Anh năm 2009 vòng Play-off cuối cùng, mặc dù ở giải ngoại hạng họ thi đấu không đến nỗi tệ và được coi là "hiện tượng" nhưng cuối cùng đã bị xuống hạng ngay trong mùa giải đó.
Biệt danh: The Clarets (rượu vang đỏ)
Sân nhà: Turf Moor
Chủ tịch đương nhiệm: Mike Garlick
Huấn luyện viên trưởng: Sean Dyche
Giải ngoại hạng Anh: Vô địch(1920–21, 1959–60), Á quân(1919–20, 1961–62)
Giải hạng nhất nước Anh: Vô địch(1897–98, 1972–73), Á quân(1912–13, 1946–47), Chiến thắng play-off(2008–09)
Cúp Vô địch Châu Âu: Tứ kết(1961)
Cúp FA: Vô địch(1913–14), Á quân(1946–47, 1961–62), Hạng 3(1973–74)
Siêu cúp nước Anh: Vô địch(1973), Đồng vô địch(1960)
STT | Tên Cầu thủ | Số Áo | Vị Trí |
1 | Nick Pope | 1 | Thủ môn |
2 | Matthew Lowton | 2 | Hậu vệ |
3 | Charlie Taylor | 3 | Hậu vệ |
4 | Jack Cork | 4 | Tiền vệ |
5 | James Tarkowski | 5 | Hậu vệ |
6 | Ben Mee | 6 | Hậu vệ |
7 | Jóhann Berg Guðmundsson | 7 | Tiền vệ |
8 | Josh Brownhill | 8 | Tiền vệ |
9 | Chris Wood | 9 | Tiền đạo |
10 | Ashley Barnes | 10 | Tiền đạo |
11 | Dwight McNeil | 11 | Tiền vệ |
12 | Robbie Brady | 12 | Tiền vệ |
13 | Jeff Hendrick | 13 | Tiền vệ |
14 | Ben Gibson | 14 | Hậu vệ |
15 | Bailey Peacock-Farrell | 15 | Thủ môn |
16 | Ashley Westwood | 18 | Tiền vệ |
17 | Jay Rodriguez | 19 | Tiền đạo |
18 | Joe Hart | 20 | Thủ môn |
19 | Erik Pieters | 23 | Hậu vệ |
20 | Aaron Lennon | 25 | Tiền vệ |
21 | Phil Bardsley | 26 | Hậu vệ |
22 | Matěj Vydra | 27 | Tiền đạo |
23 | Kevin Long | 28 | Hậu vệ |
24 | Adam Legzdins | 30 | Thủ môn |
25 | Jimmy Dunne | 34 | Hậu vệ |
26 | Ali Koiki | 42 | Hậu vệ |
27 | Mace Goodridge | 44 | Tiền vệ |